Naoya Okane
2012 | →Montedio Yamagata |
---|---|
2014 | Tochigi SC |
Ngày sinh | 19 tháng 4, 1988 (33 tuổi) |
Tên đầy đủ | Naoya Okane |
2011-2013 | Shimizu S-Pulse |
Năm | Đội |
Vị trí | Hậu vệ |
2015- | FC Gifu |
Nơi sinh | Osaka, Nhật Bản |
Naoya Okane
2012 | →Montedio Yamagata |
---|---|
2014 | Tochigi SC |
Ngày sinh | 19 tháng 4, 1988 (33 tuổi) |
Tên đầy đủ | Naoya Okane |
2011-2013 | Shimizu S-Pulse |
Năm | Đội |
Vị trí | Hậu vệ |
2015- | FC Gifu |
Nơi sinh | Osaka, Nhật Bản |
Thực đơn
Naoya OkaneLiên quan
Naoya Kikuchi Naoya Fukumori Naoya Tamura Naoya Saeki Naoya Ohashi Naoya Umeda Naoya Shibamura Naoya Otaki Naoya Okane Naoya FujiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Naoya Okane